``` Ký Vào - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "ký vào" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "ký vào" trong câu:

1 nửa mẫu vật mà anh ấy thí nghiệm đều được ký vào ngày anh ta chết.
Polovicu je uzoraka koje je on odobrio potpisao tog istog dana.
Thưa ông xin ký vào để hợp thức hóa vụ thuyên chuyển.
Gospodine, potpišite ovdje i transfer je završen.
Ông nói đúng, chúng tôi chưa ký vào.
U pravu ste. Nismo se zapisali.
Anh nói có một vài thành viên Hội Tam Điểm đã ký vào nó?
Rekao si da ju je potpisalo nekoliko masona.
Sau khi tôi ghi lại, cô ký vào văn bản đó, sau đó chúng ta có thể chia tay.
Ja ću to otipkati, ti potpišeš i možeš pobjeći.
Chỉ còn hai quốc gia phát triển không chịu đặt bút ký vào, và chúng ta là một trong số đó.
Samo dvije napredne nacije na svijetu ga nisu ratificirale, a mi smo jedna od njih.
anh cần phải ký vào đây để tôi có thể lấy lại thiết bị của Roland.
Moraš potpisati ovo da mogu uzeti Rolandovu napravu.
Này, nếu cháu giúp ông đến đằng kia... ông sẽ ký vào huy hiệu cho cháu chứ?
Hej, ako vam mogu pomoći... biste li me preporučili za dobivanje bedža?
Sau đây ngài Klimitov sẽ lên phát biểu Phía đối tác đã ký vào bản hợp đồng này.
Nakon potpisivanja ugovora, g. Klimitov će dati izjavu.
Ký vào đây chúng ta sẽ có màn kịch lớn nhất mọi thời đại.
Potpiši ovdje. Imamo najveću scenu ovdje.
Ký vào biên bản thoả thuận này... là anh sẽ hiến thân xác mình cho 1 công việc cao quí.
Ako daš svoju suglasnost... darovat ćeš svoje tijelo u plemenite svrhe.
Giờ nếu ngài ký vào đây và từ giờ, chúng ta chính thức bắt đầu
SADA, AKO POTPIŠETE... OVDJE, OVDJE I INICIJALE OVDJE, MOŽEMO POČETI.
"Anh ta đoán sẽ đạt 900 sv đăng ký vào sáng hôm nay."
Očekivao je da će se 900 studenata pridružiti siteu do jutra.
Tôi đã bị lừa ký vào cái gì đó mà lẽ ra tôi không nên ký
Na prevaru sam potpisao nešto što nisam trebao.
Anh nghĩ anh tới đây, ký vào đó và cho rằng sẽ lấy lại được cuộc sống của mình sao?
To si mislio? Samo ćeš doteturati ovamo i povratiti svoj život!
Tôi không ký vào mẫu đó, nên cô ấy phải quay lại thôi.
Nisam potpisao formular pa će se morati vratiti.
Xin vui lòng ký vào đây và điền tên của cô bên dưới.
Potpiši ovdje i ispod toga napiši ime velikim slovima.
Anh ký vào áo tôi, được không?
Hoćete li mi se potpisati na majicu?
Anh có muốn tôi ký vào không?
Želite li da je potpišem? Biste li?
Và nếu Tommy không khó chịu chuyện chú ké tí việc làm ăn, bố muốn con ký vào đây.
Pa ako Tommyju ne smeta da miješamo posao sa zadovoljstvom, dobro bi mi došao potpis na ovo.
Tờ lệnh được ký vào năm chúng ta gặp nhau.
Pomilovanje je potpisao godine kada smo se sreli.
Bố cũng làm thế khi con cố đăng ký vào học viện cảnh sát mà không nói với bố.
Učinio si istu stvar kada sam pokušao da se prijavite za policijsku akademiju bez vam govorim.
Cho đến nay, chúng tôi có 68 nguyên đơn sẵn sàng ký vào đơn kiện tập thể, và hy vọng con số có thể lên tới 350 hay nhiều hơn.
Do danas, imamo 68 ozbiljnih tužitelja koji su potpisali kolektivnu tužbu, uz nadu da ćemo taj broj povećati na 350 i više.
Anh đã đồng ý khi ký vào đơn giải ngũ.
Pristali ste na to kad ste potpisali otpusno pismo.
cuộc hành quyết do Tổng Thống Lincoln ra chỉ thị chỉ sau hai ngày ông ta ký vào Tuyên ngôn Giải phóng Nô lệ.
Naredbu za pogubljenje potpisao je predsjednik Lincoln samo dva dana nakon što je potpisao zakon o ukidanju ropstva.
Chỉ có 10 phần trăm dân số nam ở tuổi trường thành ký vào.
Samo je 10% odraslih muškaraca potpisalo.
Xe đang chạy thì chúng tôi bị bắt, ký vào giấy cam kết không tái phạm rồi được tha.
Brzo se odvijalo. Bili smo uhićeni, potpisali smo da nećemo više voziti, pušteni.
Bên ngoài nhà tù, cả đất nước phẫn nộ, người thì chỉ trích tôi nặng nề, người khác lại ủng hộ và còn thu thập các chữ ký vào đơn thỉnh cầu gửi cho nhà vua xin thả tôi ra.
Izvan zatvora, cijela zemlja je bila bijesna, neki napadajući me, drugi podržavajući i skupljajući potpise za peticiju za kralja da me oslobodi.
Rất nhiều người ủng hộ tôi, như lúc 3.000 người ký vào đơn đệ trình phóng thích tôi.
Također je mnogo ljudi -- koji su velika podrška, oko 3 000 ljudi koji su potpisali peticiju da me oslobode.
Chúng tôi gửi đơn đệ trình tới Hội đồng Shura yêu cầu dỡ bỏ lệnh cấm đối với phụ nữ Ả rập, và có khoảng 3, 500 công dân ký vào đơn đệ trình.
Poslali smo peticiju Vijeću Shura u prilog ukidanja zabrane Saudijkama, i oko 3 500 građana vjerovalo je u to i potpisalo je peticiju.
Có rất nhiều đầu bếp nổi tiếng Anthony Bourdain, Mario Batali, Barton Seaver và nhiều người khác ký vào bản kiến nghị vì tin rằng mọi người có quyền được biết về thứ mà họ đang ăn.
Barton Seaver i drugi, i oni su je potpisali jer vjeruju da ljudi imaju pravo znati što jedu. (Pljesak) I ribarima se također sviđa, pa postoji dobra vjerojatnost
để khiến các lái xe đăng ký vào hệ thống của công ty.
Ali je tajming bio savršen da uvedu vozače u sustav.
Nếu bạn có nội dung mà những người khác đang upload lên YouTube, bạn nên đăng ký vào hệ thống nhận diện nội dung, và rồi bạn sẽ có cơ hội về làm thế nào nội dung của bạn được sử dụng.
Ako imate sadržaj koji drugi podižu na YouTube, trebate se registrirati u sustav identifikacije sadržaja, i tada ćete moći odabrati kako se vaš sadržaj koristi.
0.5503978729248s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?